Có 1 kết quả:
本據 bổn cứ
Từ điển trích dẫn
1. Đất chiếm ở từ trước.
2. Thuận tòng, tuân theo. ◇Quách Mạt Nhược 郭沫若: “Ngã hi vọng Dương Quân yếu thủy chung bổn cứ trứ chánh xác đích lí luận bả tự kỉ đích nhất sanh tố thành nhất thiên kiệt tác” 我希望楊君要始終本據着正確的理論把自己的一生做成一篇杰作 (Tập ngoại 集外, Hiệp tình hòa hữu nghị đích kỉ niệm 俠情和友誼的紀念).
2. Thuận tòng, tuân theo. ◇Quách Mạt Nhược 郭沫若: “Ngã hi vọng Dương Quân yếu thủy chung bổn cứ trứ chánh xác đích lí luận bả tự kỉ đích nhất sanh tố thành nhất thiên kiệt tác” 我希望楊君要始終本據着正確的理論把自己的一生做成一篇杰作 (Tập ngoại 集外, Hiệp tình hòa hữu nghị đích kỉ niệm 俠情和友誼的紀念).
Bình luận 0